Các ĐH tại Mỹ có chương trình học bổng và hỗ trợ tài chính cho sinh viên Broward

Với bằng Associate của Đại học Broward (Đại học Công lập Mỹ), được kiểm định vùng bởi Hiệp hội Kiểm định chương trình Đại học và Cao đẳng Miền Nam nước Mỹ – Uỷ ban Đại học, gọi tắt là SACSCOC, sinh viên Broward College Vietnam có thể chuyển trực tiếp vào hầu hết các trường đại học tại Florida hoặc chuyển vào các trường đại học khác tại Mỹ để tiếp tục 2 năm cuối và nhận bằng Cử nhân Đại học.

Trong số các trường này, hiện có hơn 30 trường đại học có áp dụng chính sách ưu tiên nhập học, học bổng hoặc hỗ trợ tài chính. Trong đó, một số trường cho phép sinh viên được đóng một phần học phí theo mức học phí dành cho sinh viên nội bang (mức học phí nội bang thường thấp hơn khá nhiều so với mức học phí dành cho sinh viên quốc tế).

Nếu bạn đang tìm kiếm các trường đại học tại Mỹ (hoặc tại Canada, Úc, Thuỵ Sĩ) đang có áp dụng học bổng, chính sách hỗ trợ tài chính hoặc các chính sách ưu tiên nhập học dành cho sinh viên từ Việt Nam thì có thể tham khảo danh sách các trường dưới đây: 

CÁC ĐẠI HỌC TẠI MỸ CÓ CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG: 

TRƯỜNGNGÀNH HỌC NỔI BẬTHỌC PHÍ và HỌC BỔNG
 Broward College
 
(Florida) Top 3 ĐH cộng đồng tốt nhất
 nước Mỹ (năm 2017) 
 1. Giám sát & Quản trị
 2. Công nghệ thông tin 
 3. Quản trị Chuỗi cung ứng
 4. Quản trị Du lịch & Khách sạn
 5. Kinh doanh Quốc tế
 – Học phí: $15,000/ năm
 – HB: 1 suất 100%/ năm 
 
 Florida International 
 University
 
(Miami, Florida) Top 218 ĐH Quốc gia Hoa Kỳ 
 1. Quản trị Du lịch & Khách sạn
 2. Kinh doanh quốc tế
 – Học phí: $18,800/ năm
 – HB:  từ $4,800/ năm – Điều kiện: GPA từ 3.0
 FIU’s Chaplin School
 
(Miami, Florida) Top 21 ĐH Mỹ chuyên Du lịch Khách sạn Top 50 ĐH Thế giới chuyên Quản trị Du lịch & Khách sạn (2019 QS World Ranking)
 1. Du lịch & Khách sạn – Học phí: $18,800/ năm
 – HB: từ $4,800/ năm
 – Điều kiện: GPA từ 3.0
 Florida Atlantic 
 University 
 
(Fort Lauderdale, Florida) Top 281 ĐH Quốc gia Mỹ
 1. Kinh doanh
 2. Kỹ sư 
 3. QT Du lịch & Khách sạn
 – Học phí: $19,500/ năm
 – HB: từ $4,200/ năm
 – Điều kiện: GPA từ 3.0
 University of South 
 Florida
 
(Tampa, Florida) Top 104 ĐH Quốc gia Mỹ
 1. Sinh học
 2. Nghiên cứu quốc tế
 3. Tâm lý học
 4. Kế toán
 5. Tài chính
 – Học phí: $17,500/ năm
 – HB: từ $500/ học kỳ
 – Điều kiện: GPA từ 3.4
 University of Central 
 Florida
 
(Orlando, Florida) Top 166 ĐH Quốc gia Mỹ
 1. Tâm lý học
 2. Điều dưỡng
 3. Khoa học sức khoẻ
 4. Du lịch – Khách sạn  
 – Học phí: $22,500/ năm
 Truman State University
 
(Kirksville, Missouri) Top 7 ĐH khu vực Trung
 Tây nước Mỹ
 1. Kinh doanh
 2. Sinh học
 3. Tâm lý học
 – Học phí: $15,000/ năm
 – HB năng lực theo GPA:
  * Từ 3.75: $7,000/ năm
  * Từ 3.50: $6,000/ năm
  * Từ 3.25: $4,000/ năm
 Washburn University
 
(Topeka, Kansas) Top 293 ĐH Mỹ Khu vực miền
Tây nước Mỹ
 1. Kinh doanh – Học phí: $16,500/ năm
 – HB: $9,000/ năm
 – Điều kiện: Tốt nghiệp A.S
   tại Đại Học Broward
 Florida Agricultural &
Mechanical University
 
(Tallahassee, Florida) Top 254 ĐH Quốc gia Mỹ
 1. Nông nghiệp
 2. Báo chí
 3. Khoa học CNTT
 4. Tâm lý học 
 – Học phí: $34,000/ năm
 – HB năng lực theo GPA:
  * Từ 4.0: $5,000/ năm
  * Từ 3.50: $4,000/ năm
  * Từ 3.01: $3,000/ năm
  * Từ 2.50: $1,500/ năm 
  * Từ 3.01: $3,000/ năm
  * Từ 2.50: $1,500/ năm
 Florida of Culf
 Coast University
 
(Fort Myers, Florida) Top 69 ĐH Mỹ Khu vực miền
Nam nước Mỹ
 1. Kỹ sư
 2. Kinh doanh
 – Học phí: $25,200/ năm
 – HB năng lực: từ 50% hp
 – Điều kiện: GPA 2.75
 St. Thomas University
 
(Miami, Fort Lauderdale) Top 73 ĐH Mỹ Khu vực miền
 Nam nước Mỹ
 1. Kinh doanh – Học phí: $30,000/ năm
 – HB năng lực theo GPA: 
  * Từ 3.50: $12,000/ năm
  * Từ 3.00: $11,000/ năm
  * Từ 2.50: $10,000/ năm
  * Từ 2.00: $8,000/ năm
 Ball State University
 
(Muncie, Indiana) Top 192 ĐH quốc gia Mỹ
 1. Kinh doanh
 2. Giáo dục
 – Học phí: $24,800/ năm
 – HB: $16,500/ năm
  (miễn học phí ngoại bang)
 – Điều kiện: GPA từ 3.0
 University of Albany
 
(Albany, New York) Top 147 ĐH Quốc gia Mỹ
 1. Dịch vụ an ninh
     An ninh nội địa
     An ninh mạng
 2. Điều tra số
 3. Kinh doanh
 – Học phí: $27,600/ năm
 – HB: $3,000
  (áp dụng 1 lần)
 – Điều kiện: GPA từ 3.0
 California State 
 University Monterey Bay
 
(Seaside California) Top 26 ĐH Mỹ Khu vực
 Miền Tây nước Mỹ
 1. Kinh doanh – Học phí: $19,500/ năm
 – ĐK học bổng: GPA 3.0
   (thay đổi theo GPA)
 California State 
 University – Chico
 
(Chico, California) Top 27 ĐH miền Tây Mỹ 
 1. Kinh doanh – Học phí: $17,000/ năm
 – Học bổng: $9,500/ năm
   (miễn học phí ngoại bang)
 – Điều kiện: GPA từ 3.3
 University of Cincinnati 
 
(Cincinnati, Ohio) Top 139 ĐH Quốc gia Mỹ.
 Top 3 ĐH của Mỹ có CT thực
  tập hưởng lương Co-ops
 1. Kinh doanh
 2. Kỹ sư
 – Học phí: $27,500/ năm
 – Học bổng theo GPA:   * Từ 3.75: $15,000/ năm
  * Từ 3.50: $10,000/ năm
  * Từ 3.20: $5,000/ năm
 University of North 
 Alabama
 
(Florence, Alabama) Top 43 ĐH miền Nam Mỹ
 1. Khoa học máy tính
 2. Công nghệ kỹ thuật
 3. Hệ Thống thông tin địa lý
 4. CNTT 
 – Học phí: $24,500/ năm
 – HB: từ $3,000-$6,000/ năm
   và miễn phí nhà ở cho sinh
   viên tốt nghiệp từ Đại học
   Broward – Việt Nam
 – Điều kiện: GPA từ 2.0
 University of Kentucky
 
(Lexington, Kentucky) Top 132 ĐH Quốc gia Mỹ
 1. Sinh học
 2. Hóa học 
 3. Kinh tế
 4. Kĩ sư
 5. CNTT
 – Học phí: $30,700/ năm
 – HB: lên đến $10,000/ năm
 – Điều kiện: GPA từ 3.0
 Alliant International University 
 
 Chứng nhận từ Hội đồng kiểm định chất lượng cho các Trường và chương trình Kinh doanh (ACBSP) 
 1. Tâm lý
 2. Quản trị & Lãnh đạo
 3. Pháp lý
 4. Giáo dục
 5. Luật 
 – Học phí: $18,000/ năm
 – HB: từ $1,000/ năm
 Lynn University 
 
(Boca Raton, Florida) Top 65 ĐH miền Nam Mỹ
 1. Nghệ thuật thị giác
     & biểu diễn
 2. Marketing 
 3. Truyền thông
 4. Báo chí 
 – Học phí: $36,700/ năm
 – HB: $7,000~17,000/ năm
 – Điều kiện: theo từng HB
 Arizona State University
 
(Tempe, Arizona) Top 117 ĐH Quốc gia Mỹ
 1. Kinh doanh
 2. Quản lý 
 3. Luật
 – Học phí: $36,500/ năm
 – HB & điều kiện: theo từng loại HB
 University of Missouri
 
(Columbia, Missouri) Top 139 ĐH Quốc gia Mỹ
 1. Kinh doanh
 2. Dịch vụ y tế 
 3. Báo chí
 – Học phí: $28,800/ năm
 – HB theo loại với GPA:
  * Từ 3.90: $15,800/ năm
  * Từ 3.00: $7,900/ năm
  * HB PTK: $1,000/ năm
 
 St. Bonaventure
 University
 
(Columbia, Missouri) Top 19 ĐH miền Bắc Mỹ
 1. Kế toán
 2. Sinh học 
 3. Kinh doanh
 – Học phí: $34,400/ năm
 – HB năng lực theo GPA:
  * Từ 3.50: $12,000/ năm
  * Từ 3.00: $9,750/ năm
  * Từ 2.25: $7,500/ năm
 University of Findlay 
 
(Findlay, Ohio) Top 240 ĐH Quốc gia Mỹ
 1. Chăn nuôi/ Thú y
 2. Dược
 3. Chăn nuôi ngựa
 4. Giáo dục
 – Học phí: $35,200/ năm
 – HB: $15,000/ năm
 – HB PTK: $1,000/ năm
 Slippery Rock University
 
(Pennsylvania) Top 75 ĐH miền Bắc Mỹ
 1. Sinh học & Y tế
 2. Vật lý kỹ thuật
 3. Tâm lý học 
 4. Giáo dục
 5. Kinh doanh
 – Học phí: $15,500/ năm
 – HB: $500~3,500/ năm
 – Điều kiện: theo từng HB
 Florida Institute
 Of Technology
 
(Melbourne, Florida) Top 202 ĐH Quốc gia Mỹ
 1. Hàng không
 2. Kinh doanh
 3. Kỹ thuật 
 4. Máy tính
 – Học phí: $20,900/ năm
 – HB: Lên đến $12,000/ năm
 – Điều kiện: GPA từ 3.0
 Wayne State University
 
(Detroit, Michigan) Top 246 ĐH Quốc gia Mỹ
 1. Dược
 2. Kinh doanh
 3. Giáo dục
 4. Kỹ thuật
 – Học phí: $32,500/ năm
 – HB: $1,000~6,000/ năm
 – Điều kiện: GPA từ 3.25
 Webster University 
 
(St. Louis, Missouri) Top 17 ĐH tốt nhất khu
  vực Trung Tây Mỹ
 1. STEM
 2. Kinh doanh, Quản trị
 3. Nghệ thuật
 4. Truyền thông
 5. Giáo dục
 – Học phí: $28,500/ năm
 – HB: $8,000~20,000/ năm (tuỳ loại)
 – Điều kiện: GPA từ 2.50
 Ohio University 
 
(Athens, Ohio) Top 185 ĐH quốc gia Mỹ
 1. Điều dưỡng
 2. QTKD
 3. Truyền thông
 – Học phí: $22,500/ năm
 – HB: $1,000~3,000/ năm
 – Điều kiện: GPA từ 3.50
 California State University
 San Bernardino
 
(San Bernardino, California) Top 41 ĐH tốt nhất KV Tây Mỹ
 1. QTKD
 2. Tâm lý
 3. Khoa học Xã hội
 4. Sức khoẻ
 – Học phí: $18,000/ năm – HB: theo năng lực

CÁC ĐẠI HỌC TẠI CANADA, ÚC & THUỴ SĨ CÓ CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG:

 Southern Cross 
 University
 
(Lismore, Australia) Top 33 ĐH Úc 
 1. CNTT
 2. Kế toán
 3. Du lịch, Khách sạn
 – Học phí: 25,200 AUD/ năm
 – HB: từ 5,000 AUD/ năm
 – Điều kiện: GPA từ 3.2
 University of Prince 
 Edward Island
 1. Kỹ thuật thiết kế
 2. Kinh doanh
 3. Du lịch, Khách sạn
 – Học phí: 14,000CAD/ năm
 – Học bổng theo GPA:   * Từ 3.8: 3,000CAD/ năm
  * Từ 3.6: 2,000CAD/ năm
  * Từ 3.4: 1,000CAD/ năm
  * Từ 3.2: 500CAD/ năm
 Trinity Western University
 
(British Columbia) Top 5 ĐH Canada
 
 1. Khoa học máy tính
 2. Nghệ thuật lãnh đạo
 3. Kinh doanh
 4. Hoá học
 5. Môi trường 
 – Học phí: 22,000CAD/ năm
 – HB: 3,000CAD (năm 1)
 – Năm 2,3: xét theo GPA:
  * Từ 3.73: 6,000CAD/ năm
  * Từ 3.5: 4,000CAD/ năm
  * Từ 2.8: 2,000CAD/ năm
 St. Francis Xavier 
 University
 
(Nova Scotia) Top 1 ĐH Canada 
 (Đào tạo tư duy phản biện)
 1. Khoa học máy tính
 2. Khí hậu – môi trường
 3. Kinh doanh 
 – Học phí: 19,000CAD/ năm
 – Học bổng năng lực:
   *Năm 1: 3,000CAD
   *Năm 2,3: 1,000-5,000
 – Điều kiện GPA từ 3.2
 Vancouver Island 
 University
 
(Nanaimo, British Columbia)
 1. Khoa học & xã hội
 2. Du lịch, Khách sạn
 3. QTKD
 – Học phí: 16,600CAD/ năm
 – Học bổng năng lực:
  * 1,000-5,000CAD/ năm
 Business & Hotel Management
 School (BHMS)
 
(Lucerne, Thuỵ sĩ)
 1. Nhà hàng, Khách sạn
 2. QTKD toàn cầu
 – Học phí: 25,100CHF/ năm
 – Học bổng nhập học:
  * CHF 3,000

TIN TỨC KHÁC